FastClean® 900 là sự kết hợp đặc biệt của các chủng vi sinh, chất dinh dưỡng vi lượng và chất căng bề mặt. Các chủng enzyme và vi khuẩn được chọn lọc để ứng dụng cho các hệ thống nước thải công nghiệp (chế biến mủ cao su, nhà máy sơn, nhà máy thuốc, nước thải khu công nghiệp…). Sản phẩm này có thể
chịu được ở dãi nhiệt độ rộng từ 50C-550C. Tất cả các dòng vi sinh FastClean® đã được phê duyệt tại dịch vụ an toàn của USDA, đáp ứng thông số kỹ thuật Liên bang PC-440 và GSA thông số kỹ thuật thương mại.
ENZYM HOẠT TÍNH:
Protease (Casein Digesting): Units/Gram: 38,000 Min.
Amylase (Modified Wohlgemuth): Units/Gram: 57,000-87,000
Cellulose (CAU): Units/Gram: 260 Min.
Lipase (USP): Units/Gram: 500
HỆ THỐNG ỨNG DỤNG
Mương oxy hóa; Bể phân hủy; Bể bùn; Hệ thống cống dẫn; Bể hiếu khí; SBRS; Hồ Sinh Học; Lagoon, Bể Lọc nhỏ giọt. Trạm thu; Trạm bơm; RBCS; Uniox.
HỢP CHẤT PHÂN HỦY
Hydrocarbons Vinyl Chloride Proteins
Oils & Grease Toluene Animal Fats
Foaming Phenols Sludge Volume
Malodors Surfactants Ammonia
Triglycerides Soaps Starches
High BOD Benzene Surfactants
Dichloroethylenes Gasoline Phenols
Heptachlor Crude Oils BTEX
Hydrocarbons Starches
ĐẶC ĐIỂM VI SINH FASTCLEAN® 900
- Điều Kiện Hoạt Động
pH hiệu quả: 6.-10
Nhiệt độ: 2- 55 oC
Enzyme: Protease, Lipase, Amylase, Urease, Cellulase
Hạn sử dụng: 2 năm
Điểm cháy: không
- Mật độ vi khuẩn :
FastClean® 900: 109 Tỉ/ Gram
- Thành phần vi chất dinh dưỡng và khoáng lượng
16 Trace Minerals Calcium 1.9%
Iron .08% Magnesium .123%
Zinc .0035% Phosphorus 0.1 %
Trace Vitamins:
A, B, D, E, K
Folic Acid: 0.3mg
Ascorbic Acid: 150,000 mg
Niacin: 2,500 mg
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
FastClean® 900: 23 kg/ thùng
LIỀU LƯỢNG SỬ DỤNG
Liều lượng sử dụng dựa vào lưu lượng nước thải hằng ngày và nồng độ ô nhiễm của hệ thống, liều dùng tiêu chuẩn là 1/2 Kg cho 1000 m3 nước thải/ngày. Có thể xử lý kêt hợp với chất dinh dưỡng bổ sung cho vi sinh, liều dùng là 1/2-1/3 liều vi sinh:
LƯU LƯỢNG (m3) | LIỀU CẤY ĐẦU TIÊN | LIỀU CẤY BỔ SUNG |
>200 m3 | 7 Kg | 1/2kg/tuần |
>500 m3 | 10 Kg | 1kg/ 5ngày |
>1000 m3 | 20 Kg | 1 Kg/ 3ngày |
>2000 m3 | 30 Kg | 1 Kg/2ngày |
>3000 m3 | 50 Kg | 1 Kg/ngày |
BẢO QUẢN VÀ XỬ LÝ
Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát
Xử lý: Rửa sạch tay với xà phòng và nước ấm sau khi sử dụng