NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG
FastClean® 900 là sản phẩm dạng bột có mật độ tế bào cao, hiệu lực cao được phân lập để xử lý bể Hiếu khí, thích hợp với môi trường khí hậu & nước tại Việt Nam. FastClean® 900 là sự kết hợp đặc biệt của các chủng vi sinh, chất dinh dưỡng vi lượng và chất căng bề mặt. Các chủng enzyme và vi khuẩn được chọn lọc để ứng dụng cho các hệ thống nước thải dệt nhuộm. Sản phẩm này có thể chịu được ở dãi nhiệt độ rộng từ 50C-550C. Tất cả các dòng vi sinh FastClean® đã được phê duyệt tại dịch vụ an toàn của USDA, đáp ứng thông số kỹ thuật Liên bang PC-440 và GSA thông số kỹ thuật thương mại.
HIỆU QUẢ SẢN PHẨM
- Giảm chi phí xử lý chất rắn
- Đạt được kết quả giấy phép xả thải
- Giảm vi sinh vật hình sợi
- Tăng cường loại bỏ BOD và TSS hiệu quả
- Giảm đáng kể thời gian lao động
- Tăng cường BOD / COD
- Giảm hydrogen sulfide
- Giảm tạo bùn
- Kinh tế / Dễ dàng sử dụng
- Kiểm soát mùi
- Thay đổi động lực sinh khối
- Không cần hổ trợ thiết bị đặc biệt
- Tăng hiệu quả hệ thống
- Loại bỏ malodors tại nguồn
- Làm giảm một loạt các chất hữu cơ phức tạp
- Chứa vi khuẩn hiếu khí và tùy nghi
- Giảm chi phí polymer và chi phí xử lý bùn
- Nguồn xả thải được duy trì ổn định
ENZYM HOẠT TÍNH:
Protease (Casein Digesting): Units/Gram: 38,000 Min.
Amylase (Modified Wohlgemuth): Units/Gram: 57,000-87,000
Cellulose (CAU): Units/Gram: 260 Min.
Lipase (USP): Units/Gram: 500
HỆ THỐNG ỨNG DỤNG
Mương oxy hóa; Bể phân hủy; Bể bùn; Hệ thống cống dẫn; Bể hiếu khí; SBRS; Hồ Sinh Học; Lagoon, Bể Lọc nhỏ giọt. Trạm thu; Trạm bơm; RBCS; Uniox.
HỢP CHẤT PHÂN HỦY
Dyes De-foamers Detergents
Optical brighteners Equalizers Aromatic amines
Triglycerides High BOD Ammonia
Formaldehyde Hydrocarbons Vinyl Chloride
Surfactants Soaps Starches
Proteins Animal Fats
2,000 loại hóa chất khác nhau thường được sử dụng trong ngành dệt nhuộm.
ĐẶC ĐIỂM VI SINH FASTCLEAN® 900
- Điều Kiện Hoạt Động
pH hiệu quả: 6.-10
Nhiệt độ: 2- 55 oC
Hạn sử dụng: 2 năm
Điểm cháy : không
- Mật độ vi khuẩn :
FastClean® 900: 5 x 109 CFU/ Gram
- Thành phần vi chất dinh dưỡng và khoáng lượng
16 Trace Minerals
Calcium 1.9%
Iron 08%
Magnesium .123%
Zinc .0035%
Phosphorus 0.1 %
Trace Vitamins: A, B, D, E, K
Folic Acid 0.3mg
Ascorbic Acid 150,000 mg
Niacin 2,500 mg
LIỀU LƯỢNG SỬ DỤNG
Liều lượng sử dụng dựa vào lưu lượng nước thải hằng ngày và nồng độ ô nhiễm của hệ thống, liều dùng tiêu chuẩn là 1/2 Kg cho 1000 m3 nước thải/ngày. Có thể xử lý kêt hợp với chất dinh dưỡng bổ sung cho vi sinh, liều dùng là 1/2-1/3 liều vi sinh:
LƯU LƯỢNG (m3) | LIỀU CẤY ĐẦU TIÊN | LIỀU CẤY BỔ SUNG |
>200 m3 | 7 Kg | 1/2kg/tuần |
>500 m3 | 10 Kg | 1kg/ 5ngày |
>1000 m3 | 20 Kg | 1 Kg/ 3ngày |
>2000 m3 | 30 Kg | 1 Kg/2ngày |
>3000 m3 | 50 Kg | 1 Kg/ngày |
BẢO QUẢN VÀ XỬ LÝ
Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát
Xử lý: Rửa sạch tay với xà phòng và nước ấm sau khi sử dụng