NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG
FastClean® 905 là sản phẩm dạng bột được phân lập chuyên xử lý bể kị khí, Biogas. Sản phẩm có hiệu lực cao, mật độ vi sinh cao để xử lý cho nhiều loại nước thải, là sự kết hợp đặc biệt của các chủng vi sinh, chất dinh dưỡng vi lượng, chất căng bề mặt. Các chủng vi khuẩn và enzyme được chọn lọc đặc biệt để ứng dụng cho các hệ thống bể xử lý kị khí. Sản phẩm là sự kết hợp của hàng tỉ vi sinh tùy nghi và vi sinh kị khí được phân lập đặc biệt để xử lý dầu, mỡ động vật và các hợp chất ô nhiễm trong nước thải. Các enzyme hoạt tính mạnh trong sản phẩm sẽ tăng cường và thúc đẩy quá trình phân hủy các hợp chất hữu cơ trong nươc thải tạo thành CH4 , CO2 và nước. Sản phẩm này đạt các thông số kỹ thuật Liên bang PC-440 và GSA thông số kỹ thuật thương mại.
HIỆU QUẢ SẢN PHẨM
- Tăng cường hiệu quả loại bỏ
BOD/COD - Giảm hàm lượng N, P
- Giảm H2S
- Hiệu chỉnh mùi hôi
- Thay đổi động sinh khối
- Giảm mùi tại nguồn xả thải
- Phân hủy rộng các hợp chất hữa cơ phức tạp
- Bao gồm các vi khuẩn thiếu khí tùy nghi
- Giảm màu cho hệ thống
- Giảm chi phí polymer và nén bùn
- Đạt hiệu quả bảo dưỡng
- Giảm sinh vật hình sợi
ENZYM HOẠT TÍNH:
Protease (Casein Digesting): Units/Gram: 38,000 Min.
Amylase (Modified Wohlgemuth): Units/Gram: 57,000-87,000
Cellulose (CAU): Units/Gram: 260 Min.
Lipase (USP): Units/Gram: 500
HỆ THỐNG ỨNG DỤNG
Lift stations; Wet wells; Sump pits; Sump Pits, Oxidation tanks, RBCS; Uniox; Digestors;
Sludge tanks; Soil remediation; Sewer Mains; Imhoff tanks; Drain lines; Anaeration basins;
SBRS; Lagoons; Trickling filters
HỢP CHẤT PHÂN HỦY
- Hydrocarbons Oils & Grease Foaming
- Malodors Triglycerides High BOD
- Dichloroethylenes Heptachlor Hydrocarbons Vinyl Chloride
- Toluene Phenols Surfactants Soaps
- Benzene Gasoline Crude Oils Starches
- Proteins Animal Fats Sludge Volume Ammonia
- Starches Surfactants Phenols BTEX
ĐẶC ĐIỂM VI SINH FASTCLEAN® 905
- Điều Kiện Hoạt Động
pH hiệu quả: 6.-10
Nhiệt độ: 5- 55 oC
Enzyme: Protease, Lipase, Amylase, Urease, Cellulase
Hạn sử dụng: 2 năm
Điểm cháy: không
- Mật độ vi khuẩn :
FastClean® 905: 109 Tỉ/ Gram
- Thành phần vi chất dinh dưỡng và khoáng lượng
16 Trace Minerals
Calcium 1.9%
Iron .08%
Magnesium .123%
Zinc .0035%
Phosphorus 0.1 %
Trace Vitamins: A, B, D, E, K
Folic Acid 0.3mg
Ascorbic Acid 150,000 mg
Niacin 2,500 mg
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
FastClean® 905: 23 kg/ thùng
LIỀU LƯỢNG SỬ DỤNG
Liều lượng sử dụng dựa vào lưu lượng nước thải hằng ngày và nồng độ ô nhiễm của hệ thống, liều dùng tiêu chuẩn là 1/2 Kg cho 1000 m3 nước thải/ngày. Có thể xử lý kêt hợp với chất dinh dưỡng bổ sung cho vi sinh, liều dùng là 1/2-1/3 liều dùng vi sinh.
LƯU LƯỢNG (m3) | LIỀU CẤY ĐẦU TIÊN | LIỀU CẤY BỔ SUNG |
>200 m3 | 7 Kg | 1/2kg/tuần |
>500 m3 | 10 Kg | 1kg/ 5ngày |
>1000 m3 | 20 Kg | 1 Kg/ 3ngày |
>2000 m3 | 30 Kg | 1 Kg/2ngày |
>3000 m3 | 50 Kg | 1 Kg/ngày |
BẢO QUẢN VÀ XỬ LÝ
Bảo quản:.Nơi khô ráo, thoáng mát
Xử lý: Rửa sạch tay với xà phòng và nước ấm sau khi sử dụng